Xét về niên mệnh. Niên mệnh chồng 1991: Hỏa; Niên mệnh vợ 1993: Thổ => Xét theo ngũ hành mệnh Hỏa sinh Thổ (chồng dưỡng vợ), tốt, vợ chồng hòa thuận, người chồng làm nên sự nghiệp, sung túc tuổi già. Vợ chồng có số thọ nhàn song nuôi con có khó khăn => Chấm điểm: 2
Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (8/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Nhâm Thân 1992 hợp tuổi sinh con năm 2027. Các năm khác sinh con hợp với hai bạn là: 2013 (6.5/10 điểm), 2017 (7/10 điểm
Năm sinh của mẹ: 1990. Năm âm lịch: Canh Ngọ. Ngũ hành: Thổ - Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi canh ngọ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành
Bạn đang vướng mắc chồng 1988 vợ 1987 sinh con năm nào tốt nhất để con luôn được thông minh, khỏe mạnh. Với công cụ xem tuổi chồng Mậu Thìn vợ Đinh Mão sinh con năm nào tốt của các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp cho cha mẹ chọn được năm tốt sinh con để mang đến mọi điều tốt đẹp
Bạn đang vướng mắc chồng 1984 vợ 1988 sinh con năm nào tốt nhất để con luôn được thông minh, khỏe mạnh. Với công cụ xem tuổi chồng Giáp Tý vợ Mậu Thìn sinh con năm nào tốt của các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp cho cha mẹ chọn được năm tốt sinh con để mang đến mọi điều tốt đẹp
. Bạn đang vướng mắc chồng 1988 vợ 1990 sinh con năm nào tốt nhất để con luôn được thông minh, khỏe mạnh. Với công cụ xem tuổi chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con năm nào tốt của các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại sẽ giúp cho cha mẹ chọn được năm tốt sinh con để mang đến mọi điều tốt đẹp, may mắn cho con và cho cả gia đình. Vì thế bài phân tích dưới đây sẽ giúp cho cha và mẹ có câu trả lời cho chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con trai hay con gái năm nào tốt nhất? Nội dung bài viết5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1988 vợ sinh năm 1990 sinh con năm nào?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không? + Yếu tố 1 Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt + Yếu tố 2 Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1988 và vợ 1990 có tương sinh hay tương khắc với con hay không? + Yếu tố 3 Luận Cung mệnh để xem vợ 1990 chồng 1988 sinh con năm nào tốt nhất + Yếu tố 4 Luận Mệnh của cha 1988 mẹ 1990 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ + Yếu tố 5 Luận Niên mệnh năm sinh mệnh quái của vợ chồng tuổi Mậu Thìn và Canh Ngọ có hợp với con hay không? Xin Lưu ý Đây là công cụ xem tuổi sinh con giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái lần 1 mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3… Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Kỷ Hợi – 2019 Mệnh Bình Địa Mộc Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Ngọ – Con Hợi => Tứ tuyệt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Canh – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Cấn => Lục Sát không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Cấn => Phục Vị tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thổ – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Kết Luận Tổng 7/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Kỷ Hợi – 2019 Mệnh Bình Địa Mộc Cung Đoài Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Ngọ – Con Hợi => Tứ tuyệt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Canh – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Đoài => Phúc Đức tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thổ – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Kết Luận Tổng 8/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Canh Tý – 2020 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Đoài Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Ngọ – Con Tý => Lục xung Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Canh – Con Canh => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Đoài => Phúc Đức tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Kết Luận Tổng 10/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Canh Tý – 2020 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Ngọ – Con Tý => Lục xung Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Canh – Con Canh => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Cấn => Lục Sát không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Cấn => Phục Vị tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Kết Luận Tổng 9/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Tân Sửu – 2021 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Càn Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Ngọ – Con Sửu => Lục hại Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Canh – Con Tân => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Càn => Ngũ Quỷ không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Càn => Thiên Y tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Kết Luận Tổng 7/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai trong năm 2021 là hơi xấu để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Tân Sửu – 2021 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Ly Niên mệnh năm sinh Hỏa Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Ngọ – Con Sửu => Lục hại Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Canh – Con Tân => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Ly => Sinh Khí tốt Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Cấn – Con Ly => Họa Hại không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Thổ – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Kết Luận Tổng 9/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Nhâm Dần – 2022 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Khôn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Ngọ – Con Dần => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Canh – Con Nhâm => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Khôn => Họa Hại không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Khôn => Sinh Khí tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Kết Luận Tổng 10/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Nhâm Dần – 2022 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Khảm Niên mệnh năm sinh Thủy Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Ngọ – Con Dần => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Canh – Con Nhâm => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Khảm => Thiên Y tốt Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Cấn – Con Khảm => Ngũ Quỷ không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Thổ – Con Thủy => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 11/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Quý Mão – 2023 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Ngọ – Con Mão => Lục phá Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Quý => Tương Sinh hợp hợp đa lễ, hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Canh – Con Quý => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Tốn => Phúc Đức tốt Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Cấn – Con Tốn => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thổ – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 8/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Trai trong năm 2023 là hơi xấu để sinh con Luận giải chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Ngọ – 1990 Mệnh Lộ Bàng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Năm Quý Mão – 2023 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Khôn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Ngọ – Con Mão => Lục phá Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Mậu – Con Quý => Tương Sinh hợp hợp đa lễ, hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Canh – Con Quý => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Chấn – Con Khôn => Họa Hại không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Cấn – Con Khôn => Sinh Khí tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Kết Luận Tổng 8/20 điểm Chồng Mậu Thìn vợ Canh Ngọ sinh con Gái trong năm 2023 là hơi xấu để sinh con
Xem tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất để mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu Ngũ hành sinh khắcĐây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát 1,5 điểm, cha mẹ hợp con là Đại Cát 2 điểm, con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung 0 điểm, cha mẹ không hợp với con là Đại Hung 0 điểm. Do đó theo chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa 1 điểm là không tương sinh và không tương khắc với Thiên can xung hợpThiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung xấu và tương hóa tốt. Thiên can của cha mẹ tương hóa 1 điểm với con là tốt nhất, bình hòa 0,5 điểm là không tương hóa và không tương xung với Địa chi xung hợpĐịa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau, Lục xung 6 cặp tương xung, Lục hại 6 cặp tương hại, Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp 2 điểm với con là tốt nhất, bình hòa 1 điểm là không tương hợp và không tương xung với chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi bố mẹ?Tuổi Mậu Thìn 1988 mệnh gì?Nam và nữ mạng sinh năm 1988 tuổi Mậu Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Thanh Ôn Chi Long, tức Rồng Trong Sạch, Rồng Ôn Hòa. Mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc – nghĩa là gỗ rừng bói tử vi ngày nay, người sinh năm 1988 cầm tinh con RồngCan chi tuổi theo lịch âm Mậu ThìnXương con rồng, tướng tinh con quạCon nhà Thanh Đế – Trường mạngMệnh người sinh năm 1988 Đại Lâm sinh với mệnh Thủy và HỏaTương khắc với mệnh Kim và ThổCung mệnh nam Chấn thuộc Đông tứ trạchCung mệnh nữ Chấn thuộc Đông tứ trạchMời bạn tham khảo Sinh năm 1988 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Mậu ThìnTuổi Nhâm Thân 1992 mệnh gì?Nam và nữ mạng sinh năm 1992 tuổi Nhâm Thân, tức tuổi con khỉ. Thường gọi là Thanh Tú Chi Hầu, tức Khỉ Thanh Tú. Mệnh Kim – Kiếm Phong Kim – nghĩa là kiếm bọc tử vi ngày nay, người sinh năm 1992 cầm tinh con KhỉCan chi tuổi theo lịch âm Nhâm ThânXương con khỉ, tướng tinh con DêCon nhà Bạch đế – Phú quýMệnh người sinh năm 1992 Kiếm Phong KimTương sinh với mệnh Thổ và ThủyTương khắc với mệnh Hỏa và MộcCung mệnh nam Cấn thuộc Tây tứ trạchCung mệnh nữ Đoài thuộc Tây tứ trạchĐọc thêm Sinh năm 1992 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Nhâm Thân1. Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2021 có tốt không?Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Mộc khắc Thổ. Mệnh bố bất lợi cho mệnh con. => Đại hungNiên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Thổ sinh Kim. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc điểmThiên can của con là Tân, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 điểmĐịa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung Thìn – Tuất – Sửu – Mùi => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 điểmNăm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 không hợp tuổi sinh con năm Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2022 có tốt không?Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh bố => Tiểu hungNiên mệnh con và niên mệnh mẹ không sinh không khắc với nhau vì Kim hòa Kim => Bình Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc 1/4 điểmThiên can của con là Nhâm, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố và thiên can của con trực xung vì Nhâm khắc Mậu => HungThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình Đánh giá điểm thiên can xung hợp điểmĐịa chi của con là Dần, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐịa chi của mẹ và địa chi của con phạm Lục Xung Dần xung Thân, phạm Tứ Hành Xung Dần – Thân – Tỵ – Hợi và phạm Tương hình Dần – Tỵ – Thân chống nhau=> Hung Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 điểmNăm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 không hợp tuổi sinh con năm Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2023 có tốt không?Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh bố => Tiểu hungNiên mệnh con và niên mệnh mẹ không sinh không khắc với nhau vì Kim hòa Kim => Bình Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc 1/4 điểmThiên can của con là Quý, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố và thiên can của con tương hợp vì Mậu hợp Quý => CátThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình Đánh giá điểm thiên can xung hợp điểmĐịa chi của con là Mão, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Hại Mão hại Thìn => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con phạm Tứ Tuyệt Thân tuyệt Mão => Hung Đánh giá điểm địa chi xung hợp 0/4 điểmNăm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 không hợp tuổi sinh con năm Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2024 có tốt không?Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con => Đại cátNiên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Hỏa khắc Kim. Mệnh con bất lợi cho mệnh mẹ => Tiểu hung Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc 2/4 điểmThiên can của con là Giáp, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố và thiên can của con trực xung vì Mậu khắc Giáp => HungThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình Đánh giá điểm thiên can xung hợp điểmĐịa chi của con là Thìn, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con phạm Tương hình Thìn chống Thìn => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con đạt Tam Hợp Thân – Tý – Thìn => Cát Đánh giá điểm địa chi xung hợp 2/4 điểmNăm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 không hợp tuổi sinh con năm Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2025 có tốt không?Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con => Đại cátNiên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Hỏa khắc Kim. Mệnh con bất lợi cho mệnh mẹ => Tiểu hung Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc 2/4 điểmThiên can của con là Ất, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 điểmĐịa chi của con là Tị, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐịa chi của mẹ và địa chi của con đạt Lục Hợp Tỵ hợp Thân, cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung Dần – Thân – Tỵ – Hợi và phạm Tương hình Dần – Tỵ – Thân chống nhau, hung. Nên Cát – hung trung hòa => Bình Đánh giá điểm địa chi xung hợp 2/4 điểmNăm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình 5/10 điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 có thể sinh con năm Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2026 có tốt không?Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố => Tiểu cátNiên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Kim sinh Thủy. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con. => Đại cát Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc điểmThiên can của con là Bính, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của con trực xung với thiên can của mẹ vì Bính khắc Nhâm => Hung Đánh giá điểm thiên can xung hợp điểmĐịa chi của con là Ngọ, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình Đánh giá điểm địa chi xung hợp 2/4 điểmNăm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường 6/10 điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 có thể sinh con năm Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm 2027 có tốt không?Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố => Tiểu cátNiên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Kim sinh Thủy. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con. => Đại cát Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc điểmThiên can của con là Đinh, thiên can của bố là Mậu, thiên can của mẹ là Nhâm. Như vậyThiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ tương hợp với thiên can của con vì Nhâm hợp Đinh => Cát Đánh giá điểm thiên can xung hợp điểmĐịa chi của con là Mùi, địa chi của bố là Thìn, địa chi của mẹ là Thân. Như vậyĐịa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung Thìn – Tuất – Sửu – Mùi => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 điểmNăm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường 6/10 điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 có thể sinh con năm năm khác sinh con hợp với hai bạn là 2013 điểm, 20166/10 điểm, 2017 điểm, 2020 điểm, 2035 điểm.Theo Mậu Thìn vợ Nhâm Thân sinh con năm 2021 có tốt không?Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 không hợp tuổi sinh con năm 1988 vợ 1992 sinh con năm 2022 có tốt không?Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp điểm. Như vậy, tuổi chồng Mậu Thìn 1988 vợ Nhâm Thân 1992 không hợp tuổi sinh con năm 1988 vợ 1992 sinh con năm nào tốt?Các năm sinh con hợp với hai bạn là 2013 điểm, 20166/10 điểm, 2017 điểm, 2020 điểm, 20266/10 điểm, 20276/10 điểm, 2035 điểm.
Bạn đang vướng mắc chồng 1987 vợ 1988 sinh con năm nào tốt nhất để con luôn được thông minh, khỏe mạnh. Với công cụ xem tuổi chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con năm nào tốt của các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại sẽ giúp cho cha mẹ chọn được năm tốt sinh con để mang đến mọi điều tốt đẹp, may mắn cho con và cho cả gia đình. Vì thế bài phân tích dưới đây sẽ giúp cho cha và mẹ có câu trả lời cho chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con trai hay con gái năm nào tốt nhất? Nội dung bài viết5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1987 vợ sinh năm 1988 sinh con năm nào?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không? + Yếu tố 1 Luận Địa chi của chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt + Yếu tố 2 Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1987 và vợ 1988 có tương sinh hay tương khắc với con hay không? + Yếu tố 3 Luận Cung mệnh để xem vợ 1988 chồng 1987 sinh con năm nào tốt nhất + Yếu tố 4 Luận Mệnh của cha 1987 mẹ 1988 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ + Yếu tố 5 Luận Niên mệnh năm sinh mệnh quái của vợ chồng tuổi Đinh Mão và Mậu Thìn có hợp với con hay không? Xin Lưu ý Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3… Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Kỷ Hợi – 2019 Mệnh Bình Địa Mộc Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Hợi => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Kỷ => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Cấn => Lục Sát không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 9/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Kỷ Hợi – 2019 Mệnh Bình Địa Mộc Cung Đoài Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Hợi => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Kỷ => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Đoài => Lục Sát không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 9/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Tý – 2020 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Đoài Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Tý => Tam hình Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Canh => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Đoài => Lục Sát không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 7/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Canh Tý – 2020 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Cấn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Tý => Tam hình Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Canh => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Cấn => Lục Sát không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 7/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Tân Sửu – 2021 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Càn Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Sửu => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Tân => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Càn => Họa Hại không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Càn => Ngũ Quỷ không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 4/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai trong năm 2021 là rất xấu để sinh con, vì thế nên cân nhắc không nên sinh vào năm này Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Tân Sửu – 2021 Mệnh Bích Thượng Thổ Cung Ly Niên mệnh năm sinh Hỏa Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Sửu => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Tân => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Ly => Thiên Y tốt Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Chấn – Con Ly => Sinh Khí tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Kết Luận Tổng 12/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Nhâm Dần – 2022 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Khôn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Dần => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Nhâm => Tương Sinh hợp hợp nhân từ, hóa Mộc, chủ về nhân. Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Khôn => Ngũ Quỷ không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Khôn => Họa Hại không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 4/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai trong năm 2022 là rất xấu để sinh con, vì thế nên cân nhắc không nên sinh vào năm này Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Nhâm Dần – 2022 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Khảm Niên mệnh năm sinh Thủy Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Dần => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được 1/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Nhâm => Tương Sinh hợp hợp nhân từ, hóa Mộc, chủ về nhân. Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Khảm => Sinh Khí tốt Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Chấn – Con Khảm => Thiên Y tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được 2/2 Kết Luận Tổng 12/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt. Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nam Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Quý Mão – 2023 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Mão => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Quý => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mậu – Con Quý => Tương Sinh hợp hợp đa lễ, hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Tốn => Phục Vị tốt Số điểm nhận được 2/2 Mẹ Chấn – Con Tốn => Phúc Đức tốt Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được 1/2 Kết Luận Tổng 9/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Trai trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con Luận giải chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không? Tuổi Cha Tuổi Mẹ Tuổi Con Nữ Năm Đinh Mão – 1987 Mệnh Lư Trung Hỏa Cung Tốn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Mậu Thìn – 1988 Mệnh Đại Lâm Mộc Cung Chấn Niên mệnh năm sinh Mộc Năm Quý Mão – 2023 Mệnh Kim Bạch Kim Cung Khôn Niên mệnh năm sinh Thổ Luận giải về Địa chi Cha Mão – Con Mão => Bình Số điểm nhận được 1/2 Mẹ Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Thiên can Cha Đinh – Con Quý => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mậu – Con Quý => Tương Sinh hợp hợp đa lễ, hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được 2/2 Luận giải về Cung mệnh Cha Tốn – Con Khôn => Ngũ Quỷ không tốt Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Chấn – Con Khôn => Họa Hại không tốt Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Mệnh Cha Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Luận giải về Niên mệnh năm sinh Mệnh quái Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được 0/2 Kết Luận Tổng 3/20 điểm Chồng Đinh Mão vợ Mậu Thìn sinh con Gái trong năm 2023 là rất xấu để sinh con, vì thế nên cân nhắc không nên sinh vào năm này
Năm sinh của bạnThông tin chung1987Năm Đinh Mão [丁卯]Mệnh Lô Trung Hỏa Cung Khôn Mệnh cung ThổNam sinh năm 1987 hợp với nữ giới các tuổi sau Năm sinh bạnMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm1986Hỏa - Lô Trung Hỏa => BìnhĐinh - Bính => BìnhMão - Dần => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình6 1989Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Đinh - Kỷ => BìnhMão - Tỵ => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1991Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Đinh - Tân => BìnhMão - Mùi => Tam hợpKhôn - Ly => Lục Sát không tốtThổ - Hoả => Tương Sinh7 1992Hỏa - Kiếm Phong Kim => Tương KhắcĐinh - Nhâm => Tương SinhMão - Thân => BìnhKhôn - Cấn => Sinh Khí tốtThổ - Thổ => Bình6 1994Hỏa - Sơn Đầu Hỏa => BìnhĐinh - Giáp => BìnhMão - Tuất => Lục hợpKhôn - Càn => Phúc Đức tốtThổ - Kim => Tương Sinh8 1995Hỏa - Sơn Đầu Hỏa => BìnhĐinh - Ất => BìnhMão - Hợi => Tam hợpKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1998Hỏa - Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Đinh - Mậu => BìnhMão - Dần => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 Phân tích chi tiết các tuổi còn lại Năm sinh bạnMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm1972Hỏa - Tang Đố Mộc => Tương Sinh Đinh - Nhâm => Tương SinhMão - Tí => Tam hìnhKhôn - Khảm => Tuyệt Mạng không tốtThổ - Thuỷ => Tương Khắc4 1973Hỏa - Tang Đố Mộc => Tương Sinh Đinh - Qúy => Tương KhắcMão - Sửu => BìnhKhôn - Ly => Lục Sát không tốtThổ - Hoả => Tương Sinh5 1974Hỏa - Đại Khê Thủy => Tương Khắc Đinh - Giáp => BìnhMão - Dần => BìnhKhôn - Cấn => Sinh Khí tốtThổ - Thổ => Bình5 1975Hỏa - Đại Khê Thủy => Tương Khắc Đinh - Ất => BìnhMão - Mão => BìnhKhôn - Đoài => Thiên Y tốtThổ - Kim => Tương Sinh6 1976Hỏa - Sa Trung Thổ => Tương Sinh Đinh - Bính => BìnhMão - Thìn => Lục hạiKhôn - Càn => Phúc Đức tốtThổ - Kim => Tương Sinh7 1977Hỏa - Sa Trung Thổ => Tương Sinh Đinh - Đinh => BìnhMão - Tỵ => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1978Hỏa - Thiên Thượng Hỏa => BìnhĐinh - Mậu => BìnhMão - Ngọ => Lục pháKhôn - Tốn => Ngũ Quỷ không tốtThổ - Mộc => Tương Khắc2 1979Hỏa - Thiên Thượng Hỏa => BìnhĐinh - Kỷ => BìnhMão - Mùi => Tam hợpKhôn - Chấn => Hoạ Hại không tốtThổ - Mộc => Tương Khắc4 1980Hỏa - Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Đinh - Canh => BìnhMão - Thân => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1981Hỏa - Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Đinh - Tân => BìnhMão - Dậu => Lục xungKhôn - Khảm => Tuyệt Mạng không tốtThổ - Thuỷ => Tương Khắc3 1982Hỏa - Đại Hải Thủy => Tương Khắc Đinh - Nhâm => Tương SinhMão - Tuất => Lục hợpKhôn - Ly => Lục Sát không tốtThổ - Hoả => Tương Sinh6 1983Hỏa - Đại Hải Thủy => Tương Khắc Đinh - Qúy => Tương KhắcMão - Hợi => Tam hợpKhôn - Cấn => Sinh Khí tốtThổ - Thổ => Bình5 1984Hỏa - Hải Trung Kim => Tương Khắc Đinh - Giáp => BìnhMão - Tí => Tam hìnhKhôn - Đoài => Thiên Y tốtThổ - Kim => Tương Sinh5 1985Hỏa - Hải Trung Kim => Tương Khắc Đinh - Ất => BìnhMão - Sửu => BìnhKhôn - Càn => Phúc Đức tốtThổ - Kim => Tương Sinh6 1986Hỏa - Lô Trung Hỏa => BìnhĐinh - Bính => BìnhMão - Dần => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình6 1987Hỏa - Lô Trung Hỏa => BìnhĐinh - Đinh => BìnhMão - Mão => BìnhKhôn - Tốn => Ngũ Quỷ không tốtThổ - Mộc => Tương Khắc3 1988Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Đinh - Mậu => BìnhMão - Thìn => Lục hạiKhôn - Chấn => Hoạ Hại không tốtThổ - Mộc => Tương Khắc3 1989Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương Sinh Đinh - Kỷ => BìnhMão - Tỵ => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1990Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Đinh - Canh => BìnhMão - Ngọ => Lục pháKhôn - Khảm => Tuyệt Mạng không tốtThổ - Thuỷ => Tương Khắc3 1991Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Đinh - Tân => BìnhMão - Mùi => Tam hợpKhôn - Ly => Lục Sát không tốtThổ - Hoả => Tương Sinh7 1992Hỏa - Kiếm Phong Kim => Tương KhắcĐinh - Nhâm => Tương SinhMão - Thân => BìnhKhôn - Cấn => Sinh Khí tốtThổ - Thổ => Bình6 1993Hỏa - Kiếm Phong Kim => Tương KhắcĐinh - Qúy => Tương KhắcMão - Dậu => Lục xungKhôn - Đoài => Thiên Y tốtThổ - Kim => Tương Sinh4 1994Hỏa - Sơn Đầu Hỏa => BìnhĐinh - Giáp => BìnhMão - Tuất => Lục hợpKhôn - Càn => Phúc Đức tốtThổ - Kim => Tương Sinh8 1995Hỏa - Sơn Đầu Hỏa => BìnhĐinh - Ất => BìnhMão - Hợi => Tam hợpKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1996Hỏa - Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Đinh - Bính => BìnhMão - Tí => Tam hìnhKhôn - Tốn => Ngũ Quỷ không tốtThổ - Mộc => Tương Khắc1 1997Hỏa - Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Đinh - Đinh => BìnhMão - Sửu => BìnhKhôn - Chấn => Hoạ Hại không tốtThổ - Mộc => Tương Khắc2 1998Hỏa - Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Đinh - Mậu => BìnhMão - Dần => BìnhKhôn - Khôn => Phục Vị tốtThổ - Thổ => Bình7 1999Hỏa - Thành Đầu Thổ => Tương Sinh Đinh - Kỷ => BìnhMão - Mão => BìnhKhôn - Khảm => Tuyệt Mạng không tốtThổ - Thuỷ => Tương Khắc4 2000Hỏa - Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Đinh - Canh => BìnhMão - Thìn => Lục hạiKhôn - Ly => Lục Sát không tốtThổ - Hoả => Tương Sinh3 2001Hỏa - Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Đinh - Tân => BìnhMão - Tỵ => BìnhKhôn - Cấn => Sinh Khí tốtThổ - Thổ => Bình5 2002Hỏa - Dương Liễu Mộc => Tương SinhĐinh - Nhâm => Tương SinhMão - Ngọ => Lục pháKhôn - Đoài => Thiên Y tốtThổ - Kim => Tương Sinh8 Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình DuyênVật phẩm phong thủy có tác dụng cải vận, tăng may mắn trong tình duyên, mang tới tài lộc, xua đuổi vận đen. Trong đó vật phẩm được ưa chuộng nhất là mặt Phật Bản Mệnh và vòng tay đá tự Đinh Mão 1987 được Phật Văn Thù Bồ Tát hộ mệnh, mang theo mặt Phật Bản Mệnh Văn Thù Bồ Tát bên mình để được che chở, se duyên, vợ chồng hạnh phúc, gia đình hòa hợp. Nếu có hợp tác làm ăn với người khác cũng được suôn Đinh Mão 1987 mệnh Hỏa nên chọn Mặt Phật làm từ đá mã não Đỏ hành Hỏa là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá thạch anh Xanh hành Mộc, bởi vì Mộc sinh Hỏa cũng rất tốt cho bản mệnhNgoài các màu hợp mệnh ở trên thì quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Văn Phù Bồ Tát làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc Jade. Sản phẩm phù hợp với tất cả các thêm các thông tin về mệnh ngũ hành tuổi 1987 tại bài viết "Sinh năm 1987 mệnh gì?"Xem tuổi kết hôn cho các tuổi khácNam sinh năm 1985 hợp với tuổi nào?Nữ sinh năm 1985 hợp với tuổi nào?Nam sinh năm 1986 hợp với tuổi nào?Nữ sinh năm 1986 hợp với tuổi nào?Nam sinh năm 1987 hợp với tuổi nào?Nữ sinh năm 1987 hợp với tuổi nào?Nam sinh năm 1988 hợp với tuổi nào?Nữ sinh năm 1988 hợp với tuổi nào?Nam sinh năm 1989 hợp với tuổi nào?Nữ sinh năm 1989 hợp với tuổi nào? Danh mục xem tuổi vợ chồng Cùng danh mục xem tuổi Thư viện Tuổi Tý hợp màu gì? Mời bạn đọc cùng xem màu hợp tuổi Canh Tý 1960, Nhâm Tý 1972, Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996, Mậu Tý 2008 trong bài viết dưới đây của Sinh con năm 2023 tuổi Quý Mão sẽ có vận số như thế nào? Luận giải số phận bé trai, gái tuổi Quý Mão dựa theo ngày, tháng, giờ sinh, mời ba mẹ cùng theo dõi! Hoang ốc là gì? Tại sao khi xây nhà mọi người thường xem tuổi có phạm phải hoang ốc hay không? Tuổi Hợi là con Heo Lợn, gồm những người sinh năm Kỷ Hợi 1959, Tân Hợi 1971, Quý Hợi 1983, Ất Hợi 1995, Đinh Hợi 2007, Kỷ Hợi 2019. Tuổi Dậu là con Gà, gồm những người có năm sinh Đinh Dậu 1957, Kỷ Dậu 1969, Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993, Ất Dậu 2005, Đinh Dậu 2017.
Home Xem tuổi sinh conChồng 1987 vợ 1987 Quý bạn đang muốn tham khảo chồng 1987 vợ 1987 sinh con năm nào tốt nhất để con được khỏe mạnh, thông mình và thành đạt. Để giúp quý bạn giải đáp thắc mắc này, chúng tôi đã xây dựng nên công cụ giúp quý bạn xem chồng tuổi Đinh Mão vợ tuổi Đinh Mão sinh con năm nào tốt để giúp đứa trẻ khi ra đời luôn gặp may mắn và thành công trong cuộc sống. Không những vậy, nếu tuổi con hợp tuổi bố mẹ thì sẽ hóa giải những điểm xung khắc của hai vợ chồng giúp gia đình thêm đầm ấm. Ngoài ra, việc sinh con hợp tuổi còn giúp cho công việc và cuộc sống của bố mẹ gặp nhiều may mắn, hanh thông và tài lộc. Bài viết dưới đây sẽ giúp quý bạn giải đáp câu hỏi chồng tuổi 1987 và vợ tuôi 1987 sinh con năm nào tốt nhất. Xem theo mục đích công việc khác Xem tử vi hàng ngày Thư viện tin tức tổng hợp
chồng 87 vợ 88 sinh con năm nào